Câu hỏi phỏng vấn vòng cuối: phỏng vấn ở VPBANK mình thấy khá thoải mái, có 6 người pv.
Tùy từng người thì sẽ có cách hỏi khác nhau, có bạn pv trước và sau mình vào được giới thiệu bản thân xong là bị cho ra ngoài ngay…hic, chả hiểu vì sao nữa.
- Mình thì đc hỏi cũng khá lâu ….
- Giới thiệu bản thân
- Em thấy những yếu tố nào cần thiết cho một nv QHKH ví dụ e phải thẩm định anh thì e thẩm định những cái gì
- Đức tính nào theo em quan trọng nhất của một NV QHKH. E đang làm nv kinh doanh thì e phải làm những công việc j( vì mình nói là đang làm)
- Khi thẩm định một dự án thì e quan tâm đến những yếu tố nào( trong đầu tư: npv, irr..)
- Hà nội có bao nhiêu quận
- Có bạn còn đc hỏi tổng giám đốc của vp bank là ai (bạn ý kko trả lời đc bị cho ra ngay sau đó hức)
- Có bạn đc hỏi em tìm kiếm khách hàng ở đâu, làm thế nào để đạt được doanh số …bla bla rất nhiều nữa, nói chung cũng ko khó đâu, các bạn cứ tự tin trả lời là ok…
HÌ Còn tớ pv xong cũng chả biết thế nào, chỉ thấy các bạn ngồi đợi hỏi là sao pv lâu thế, các a chị pv thoải mái , câu nào ko trả lời đc thì các a c gợi ý cho mình, rồi giải thích cho mình hiểu, chúc các bạn mai chiến đấu thành công ^^
Tớ thấy mọi người ở đây hầu như đều phỏng vấn ở hà nội bạn à, còn pv ở đâu thì chắc cũng như nhau thôi, tùy cách trả lời của mình họ hỏi tiếp, bạn chịu khó xem lại các trang đằng trước ý, mọi người có chia sẻ phỏng vấn thế nào đấy…
Còn như tớ pv QHKh thì : giới thiệu bản thân, hỏi về công việc đang làm ở công ty, hỏi về kiến thức xã hội:vd Hà nội có bao nhiêu quận, tổng giám đốc của VP bank là ai…..hỏi về nghiệp vụ: 1 anh hỏi nếu e muốn thẩm định a thì e thẩm định cái j, nếu a nói cái ô tô đỗ ở kia là của a thì e làm thế nào để thẩm định, rồi khi xem xét 1 dự án thì quan tâm đến các vấn đề j…….. đấy là vị trí QHKH tớ nói cho cậu biết thôi còn giao dịch viên thì tớ ko rõ đâu, cứ xem trên GiangBLOG là có một đống kinh nghiệm thôi…chúc các bạn may mắn ná!
Trên 50 điểm là được gọi pv hết. Lúc vào pv họ sẽ hỏi mấy câu đại ý là:
1. Em hiểu gì về vị trí em thi tuyển?
2. Em có ý định học cao học ko?
3. Nhà e ở đâu (cái này cực quan trọng, thường thì VP sẽ xem nhà bạn ở đâu để sắp xếp chỗ làm hợp lý)
4. Em có kế hoạch gì trong tương lai ko?
5. Theo em, rủi ro của công vc mà e thi vào là gì và em làm gì khi đối mặt với những rủi ro đó?
6. Dành cho tín dụng : nếu yêu cầu em huy động vốn trong vòng 1 tháng, e huy động đc khoảng bao nhiêu và từ đâu? Đó là mấy câu chung chung họ sẽ hỏi.
Kinh nghiệm là cười nhiều, trình bày rõ ràng, nhìn thẳng vào người pv mình.
Thường các ng pv là các trưởng phó phòng của các chi nhánh. Với vị trí quản lý thì ko biết (chắc còn khướt tớ mới đến mức ý, hô hô).
Lúc về, khuyến mãi cho mấy anh chị ý mấy câu (tuy hơi khách sáo nhưng khá hiệu quả ) như :
- Cám ơn anh chị đã dành thời gian cho em.
- Chúc anh chị đầu tuần (cuối tuần) vui vẻ. blah blah…
VPB họ theo gói tư vấn của Mac-kensey nên chú trọng về kỹ năng mềm hơn là nghiệp vụ.
Với VPB, đào tạo tính cách và tác phong con người mới khó chứ ko phải là nghiệp vụ, đo đó, các bạn đi thi cứ tự tin mà chém gió + thể hiện bản thân.
Chia sẻ thêm về đề thi:
Tớ chỉ có chép được in ít thía này thui. Túm lại là đề thi cũng dễ, nhiều người ra sớm lém, tớ ngồi lại gần cuối vì chép đề . tớ rất cảm ơn bác namtuhan – người mở box này, vì có những câu hỏi của bác ý mà tớ mới ôn cho ra trò tí. Nói chung đề thi khá rộng, bạn nào học kinh tế thì có lợi thế vì đây là những kiến thức đã đc học hết, căn bản là phải nhớ thật căn bản, ví như câu 18, 25,… có nhiều câu tớ cũng chả nhớ gì, toàn tự luận ra thui. ^^ Mấy câu đầu tiên toàn là lý thuyết thui nhé. Còn sau đây là công sức của tớ chép chép:
1. Tỉ lệ hoàn vốn nội bộ IRR
2. Ưu điểm của pp tỉ lệ hoàn vốn nội bộ IRR là…
3. Chỉ tiêu NPV
4. Nội dung nào không phải là nội dung cơ bản của thảm định dự án
a. Thẩm định tổng mức đầu tư
b. Thẩm định nguồn vốn và sự đảm bảo nguồn vốn tài trợ
c. Chi phí, doanh thu, lợi nhuận hàng năm
5. Trong nền kte thi truong, lam phat duoc du doan tang thi
a. Lai suat danh nghia tang
b. Ls danh nghia giam
c. Ls thuc tang
d. Ls thuc giam
6. ROE duoc tinh bang cong thuc…
7. Ti suat loi nhuan binh quan bon dau tu xac dinh =
8. Chi tieu nao danh gia kha nang tu tai tro cua doanh nghiep
a. LNR/tong tai san co
b. ?
c. Von csh/tong tai san co
d. ?
9. Su khac nhau giua Von luu dong va Con co dinh
10. Kha nang thanh toan nhanh=
11. Ti suat thanh toan hien thoi va ti suat thanh khoan nhanh khac nhau ntn
12. 1 cong ty duy tri ti le hien hanh (current ration) o muc cao se
a. The hien hieu qua hoat dong kinh doanh
b. Gop phan nang cao hieu qua
c. Giam kha nang sinh loi
d. The hien kha nang thanh toan dai han
13. Cac loai tai san duoc trinh bay tren bang tai khoan tai san theo thu tu
a. Kha nang thanh khoan giam
b. Quy mo giam
c. Quy mo tang
d. Theo y kien chu quan
14. May cau nay minh ko chep duoc, vi luc do ban thi ngoi truoc minh dung day, minh ko the ngoi do de chep duoc nua. Ekek
18. dong VND giam gia lam cho
a. xuat khau co loi
b. nhap khau co loi
c. khong anh huong
d. chua ket luan duoc
19. Duong cung dai han cua 1 nganh duoc xac dinh bang:
a. tong cac duong chi phi trung binh dai han cua all thanh vien, nam duoi chi phi can bien dai han
b. tong cac duong chi phi can bien dai han cua all tv, nam tren duong chi phi trung binh dai han
c
d
20. Tang cung se giam gia tru khi:
a. Cung la khong co dan hoan toan
b. Cau la co dan hoan toan
c. Cau khong co dan lam
d. Cung va cau deu khong co dan lam
21. Cac cong cu tai chinh bao gom cac loai
a. cac giay to co gia duoc mua ban tren thi truong tai chinh
b. Co phieu uu dai
c.. Thuong phieu
d. Cac phuong tien thanh toan khong dung tien mat
22.
23.
24. truong hop khong anh huong den trang thai ngoai hoi cua
a. gui tiet kiem bang ngoai te
b.
c. thu phi dich vu bang ngoai te
d.
2. Ưu điểm của pp tỉ lệ hoàn vốn nội bộ IRR là…
3. Chỉ tiêu NPV
4. Nội dung nào không phải là nội dung cơ bản của thảm định dự án
a. Thẩm định tổng mức đầu tư
b. Thẩm định nguồn vốn và sự đảm bảo nguồn vốn tài trợ
c. Chi phí, doanh thu, lợi nhuận hàng năm
5. Trong nền kte thi truong, lam phat duoc du doan tang thi
a. Lai suat danh nghia tang
b. Ls danh nghia giam
c. Ls thuc tang
d. Ls thuc giam
6. ROE duoc tinh bang cong thuc…
7. Ti suat loi nhuan binh quan bon dau tu xac dinh =
8. Chi tieu nao danh gia kha nang tu tai tro cua doanh nghiep
a. LNR/tong tai san co
b. ?
c. Von csh/tong tai san co
d. ?
9. Su khac nhau giua Von luu dong va Con co dinh
10. Kha nang thanh toan nhanh=
11. Ti suat thanh toan hien thoi va ti suat thanh khoan nhanh khac nhau ntn
12. 1 cong ty duy tri ti le hien hanh (current ration) o muc cao se
a. The hien hieu qua hoat dong kinh doanh
b. Gop phan nang cao hieu qua
c. Giam kha nang sinh loi
d. The hien kha nang thanh toan dai han
13. Cac loai tai san duoc trinh bay tren bang tai khoan tai san theo thu tu
a. Kha nang thanh khoan giam
b. Quy mo giam
c. Quy mo tang
d. Theo y kien chu quan
14. May cau nay minh ko chep duoc, vi luc do ban thi ngoi truoc minh dung day, minh ko the ngoi do de chep duoc nua. Ekek
18. dong VND giam gia lam cho
a. xuat khau co loi
b. nhap khau co loi
c. khong anh huong
d. chua ket luan duoc
19. Duong cung dai han cua 1 nganh duoc xac dinh bang:
a. tong cac duong chi phi trung binh dai han cua all thanh vien, nam duoi chi phi can bien dai han
b. tong cac duong chi phi can bien dai han cua all tv, nam tren duong chi phi trung binh dai han
c
d
20. Tang cung se giam gia tru khi:
a. Cung la khong co dan hoan toan
b. Cau la co dan hoan toan
c. Cau khong co dan lam
d. Cung va cau deu khong co dan lam
21. Cac cong cu tai chinh bao gom cac loai
a. cac giay to co gia duoc mua ban tren thi truong tai chinh
b. Co phieu uu dai
c.. Thuong phieu
d. Cac phuong tien thanh toan khong dung tien mat
22.
23.
24. truong hop khong anh huong den trang thai ngoai hoi cua
a. gui tiet kiem bang ngoai te
b.
c. thu phi dich vu bang ngoai te
d.
25. Thanh vien hop danh la gi
26. Yeu to nao anh huong den so luong thuc te cua nen kinh te trong dai han
a. Cung ve cac yeu to san xuat
b.. Cung tien
c. quy mo cua chinh phu
d. quy mo thuong mai quoc te
27. Lai suat tai chiet khau
28. Chi phi nao la chi phi bien doi
a. khau hao nha xuong
b. tien luong
c. khau hao thiet bi
d. all
29. Thoi gian 1 chu ky kinh doanh cua doanh nghiep tinh bang
a. time vong quay hang ton kho
b. time VQ cac khoan phai thu
c. tong 2 cai tren
30. giai phap nao cai thien tinh hinh tai chinh
1. tang cac khoan vay ngan han, trung, dai han
2. co cau lai thoi han cac khoan no tu ngan han sang trung, dai han
3. Phat hanh co phan de tang von
a. 1 va 2 dung
b. 1 va 3 dung
…
31. Ngan hang A co von tu co 100 ty, theo quy dinh cua NHNN, NHA co the cho vay voi 1 khach hang la
a. 100 ty
b. 150 ty
c. 200 ty.
d.
37. Hop dong bao lanh het hieu luc khi nao…
38. Bao lanh doi ung …
39. Thư cam ket cap tin dung co dieu kien cua NH duoc su dung trong truong hop
a. tao uy tin,… cho khach hang
b. …
40. NHNK se thanh toan cho NHNK khi
a. bo chung tu khong phu hop voi cac dieu khoan cua L/C, nhung nguoi mua dong y thanh toan
b…
41. Giai quyet tranh chap giua NH nguoi mua va nguoi ban can cu:
a. Bo chung tu do NH nguoi ban xuat trinh
..
42. Nhan hang chi ky hau van don khi
a. …
43. Cac doi tuong khong duoc cap tin dung
a. Thanh vien Hoi dong quan tri…
44. Tai san the chap
45. Co cau lai thoi han no
46. PP nao de dinh gia bat dong san
a. pp thu nhap
b. pp so sanh.
c. pp ..
47. Cho vay va cap tin dung khac nhau nhu the nao
a. Cho vay la 1 trong cac hinh thuc cua cap tin dung
b. cho vay la do Nhang, con cap tin dung la do cac to chuc cap tin dung
..
48. Cac bien phap bao dam tien vay cham dut khi
a. tai san bao dam duoc xu ly thu hoi
..
49. thue nao thuoc doi tuong duoc cho vay
a. vat, xnk
b. vat, xnk, tndn,
c. xnk, tndn
50. No xau thuoc nhom
a. 2,3,4,5
b. 3.4.5
c. 4.5
d.5
51.
52. Doanh thu 110 ty
Gia von =91% doanh thu
So ngay ton kho binh quan 100 ngay
So ngay san xuat binh quan chu ky san pham: 25 ngay
So ngay binh quan hoan thien san pham/ban hang/van chuyen: 7 ngay
So ngay phai thu bq: 50 ngay
NCV cho 1 vong quay bq:
a. 50,61 ty (dap an cua menh)
b. 60,50
c. 36,67
d. 60,05
53. Voi cac so lieu tren, tim han muc tin dung ma NH cap voi cac dieu kien sau; Von tu co 6,5 ty, von do loi nhuan de lai… (coi nhu tu co) 5 trieu, von chiem dung 5 ty, von vay o cac to chuc tin dung khac 14 ty.
a. 15 ty
b. 20 ty (dap an minh la cai nay)
c. ..
55. Tim chu ky ngan quy, Vong quay cac khoan phai tra bq 8 vong, V hang ton kho 6 vong, V phai thu bq 6 vong.
a. 45 ngay
b. 30 ngay
c. 60 ngay
d. 75 ngay (menh tinh ra cai nay)
26. Yeu to nao anh huong den so luong thuc te cua nen kinh te trong dai han
a. Cung ve cac yeu to san xuat
b.. Cung tien
c. quy mo cua chinh phu
d. quy mo thuong mai quoc te
27. Lai suat tai chiet khau
28. Chi phi nao la chi phi bien doi
a. khau hao nha xuong
b. tien luong
c. khau hao thiet bi
d. all
29. Thoi gian 1 chu ky kinh doanh cua doanh nghiep tinh bang
a. time vong quay hang ton kho
b. time VQ cac khoan phai thu
c. tong 2 cai tren
30. giai phap nao cai thien tinh hinh tai chinh
1. tang cac khoan vay ngan han, trung, dai han
2. co cau lai thoi han cac khoan no tu ngan han sang trung, dai han
3. Phat hanh co phan de tang von
a. 1 va 2 dung
b. 1 va 3 dung
…
31. Ngan hang A co von tu co 100 ty, theo quy dinh cua NHNN, NHA co the cho vay voi 1 khach hang la
a. 100 ty
b. 150 ty
c. 200 ty.
d.
37. Hop dong bao lanh het hieu luc khi nao…
38. Bao lanh doi ung …
39. Thư cam ket cap tin dung co dieu kien cua NH duoc su dung trong truong hop
a. tao uy tin,… cho khach hang
b. …
40. NHNK se thanh toan cho NHNK khi
a. bo chung tu khong phu hop voi cac dieu khoan cua L/C, nhung nguoi mua dong y thanh toan
b…
41. Giai quyet tranh chap giua NH nguoi mua va nguoi ban can cu:
a. Bo chung tu do NH nguoi ban xuat trinh
..
42. Nhan hang chi ky hau van don khi
a. …
43. Cac doi tuong khong duoc cap tin dung
a. Thanh vien Hoi dong quan tri…
44. Tai san the chap
45. Co cau lai thoi han no
46. PP nao de dinh gia bat dong san
a. pp thu nhap
b. pp so sanh.
c. pp ..
47. Cho vay va cap tin dung khac nhau nhu the nao
a. Cho vay la 1 trong cac hinh thuc cua cap tin dung
b. cho vay la do Nhang, con cap tin dung la do cac to chuc cap tin dung
..
48. Cac bien phap bao dam tien vay cham dut khi
a. tai san bao dam duoc xu ly thu hoi
..
49. thue nao thuoc doi tuong duoc cho vay
a. vat, xnk
b. vat, xnk, tndn,
c. xnk, tndn
50. No xau thuoc nhom
a. 2,3,4,5
b. 3.4.5
c. 4.5
d.5
51.
52. Doanh thu 110 ty
Gia von =91% doanh thu
So ngay ton kho binh quan 100 ngay
So ngay san xuat binh quan chu ky san pham: 25 ngay
So ngay binh quan hoan thien san pham/ban hang/van chuyen: 7 ngay
So ngay phai thu bq: 50 ngay
NCV cho 1 vong quay bq:
a. 50,61 ty (dap an cua menh)
b. 60,50
c. 36,67
d. 60,05
53. Voi cac so lieu tren, tim han muc tin dung ma NH cap voi cac dieu kien sau; Von tu co 6,5 ty, von do loi nhuan de lai… (coi nhu tu co) 5 trieu, von chiem dung 5 ty, von vay o cac to chuc tin dung khac 14 ty.
a. 15 ty
b. 20 ty (dap an minh la cai nay)
c. ..
55. Tim chu ky ngan quy, Vong quay cac khoan phai tra bq 8 vong, V hang ton kho 6 vong, V phai thu bq 6 vong.
a. 45 ngay
b. 30 ngay
c. 60 ngay
d. 75 ngay (menh tinh ra cai nay)
Chờ mãi ko thấy ai up đề nên tớ up vậy, đây là phần nghiệp vụ GDV, các bạn xem đề rùi thảo luận đáp án nào đúng nhé ^^
Phần 3 Quản trị kinh doanh – Ngân hàng tài chính
41- Những hàng hóa được sản xuất bởi các ngành của Việt Nam có thể cạnh tranh hơn ở trên thị trường quốc tế nếu:
a. Tăng giá đồng tiền VN
b. Giữ tỷ giá hối đoái cố định
c. Nới lỏng chính sách tiền tệ
d. Giảm giá đồng VN
e. Nới lỏng chính sách tài khóa
42- Anh Thắng mua một chiếc xe Ferrari sản xuất ở Ý với giá 100.000 đô la để sử dụng cho gia đình. Khoản tiền này sẽ đc tính như thế nào vào GDP của VN theo cách tiếp cận chi tiêu:
a. Đầu tư tăng 100.000 đô la và xuất khẩu giảm 100.000 đô la
b. Không tác động gì vì đây là xe nhập khẩu nguyên chiếc
c. Tiêu dụng tăng 100.000 đô la và xuất khẩu ròng giảm 100.000 đôla
d. xuất khẩu ròng giảm 100.000 đôla
e. Nhập khẩu ròng giảm 100.000 đô la
43- Một trong những điểm vượt trội của kinh tế thị trường so với nền kinh tế kế hoach tập trung là KTTT:
a. Cung cấp hàng hóa dịch vụ một cách công bằng hơn tới ng tiêu dùng
b. Hiệu quả hơn
c. Cho phép chính phủ can thiệp và điều khiển nền kinh tế
d. Giải quyết được vấn đề khan hiếm
e. Giải quyết đc ảnh hưởng ngoại lai tiêu cực
44- Hãng Canon xây dựng một nhà máy mới ở Bắc Ninh thì trong tương lai:
a. Đầu tư gián tiếp nước ngoài tăng lên
b. GDP của VN sẽ tăng nhanh hơn GNP
c. GDP của VN không thay đổi
d. Ko có câu nào trên đây đúng
45- Giả sử của cầu hàng hóa dich vụ theo giá là 1/3. Nếu giá tăng 30% thì lượng cầu thay đổi như thế nào?
a. Lương cầu tăng 10%
b. Lượng cầu tăng 90%
c. Lượng cầu giảm 90%
d. Lương cầu giảm 10%
e. Lượng cầu không thay đổi
46- Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Người mua quyết định cầu còn người bán quyết định cung
b.Ng mua và ng bán cùng nằm trong nhóm quyết định tới cung
c. Ng mua và ng bán cùng nằm trong nhóm quyết định tới cầu
d. Người mua quyết định cung còn người bán quyết định cầu
e. Cả ng mua và ng bán đều không quyết định tới cung và cầu
47- Những nhân tố định tính có ảnh hưởng lớn đến quá trình ra quyết định đầu tư vì nhân tố này làm:
a. Thay đổi tỷ lệ chiết khấu sử dụng để xác định luồng tiền chiết khấu
b. Ảnh hưởng của các luồng tiền kỳ vọng tới dự án
c. Việc so sánh là không thực hiện đc
d. Tăng tính phức tạp của quá trình ra quyết định
48- Trong việc đánh giá dự án đầu tư, tỷ lệ chiết khấu:
a. Đc sử dụng để điều chỉnh luồng tiền tương lai khỏi ảnh hưởng của lạm phát
b. Giúp quy đổi các khoản lợi nhuận tương lai về thời điểm hiện tại thuận tiện cho việc so sánh
c. Là tỷ lệ đc sử dụng để quy đổi các dòng tiền tương lai về cùng một thời điểm phục vụ cho việc so sánh
d. Chính là tỷ lệ hoàn vốn kế toán
49- Trong thanh toán quốc tế, hình thức thanh toán nào dưới đây đảm bảo cho sự an toàn của nhà xuất khẩu nhất:
a. Khách hàng trả trước
b. Hối phiếu ( trả tiền ngay/ Kỳ hạn)
c. Thư tín dụng
d. Không có hình thức nào
50- Trong các giai đoạn thắt chặt tiền tệ:
a. Tỷ lệ lãi suất ngắn hạn bằng tỷ lệ lãi suất dài hạn
b. Tỷ lệ lãi suất ngắn hạn cao hơn tỷ lệ lãi suất dài hạn
c. Tỷ lệ lãi suất dài hạn cao hơn tỷ lệ lãi suất ngắn hạn
d. Mối quan hệ giữa tl lãi suất ngắn hạn và tl lãi suất dài hạn ko thay đổi
51- Một nước nhỏ có thể sử dụng đồng tiền của một nước lớn hơn là phải in tiền cho chính mình nếu như nước nhỏ:
a. Cần doanh thu từ việc in ấn, đúc tiền
b. Hoàn toàn ổn định còn nước lớn chứa đựng nhữn bất ổn
c. Muốn kiểm soát tỷ lệ lạm phát
d. Chứa đựng những bất ổn trong khi nước lớn khá ổn định
e. Muốn tài trợ cho ngân sách nhà nước
52- Xu hướng có tính toàn cầu đang ảnh hưởng tới rất nhiều ngân hàng trung ương hiện nay gồm:
a. Các nhtw thông qua thương trường để đạt mục tiêu của mình
b. Tự do hóa thị trương tài chinh
c. Tất cả các mệnh đề trên đúng
d. Nới lỏng sự kiểm soát của chính phủ đối với hoạt động của các NHTW
e. Tất cả các mệnh đề trên sai
53- Giả sử có tuyết và đóng băng ở Sapa sớm và nó phá hoại các vườn su su ở đây. Điều gì sẽ xảy ra đối với thặng dư của ng tiêu dùng trên thị trường su su:
a. Tăng lên
b. Ban đầu tăng lên sau đó giảm đi
c. Không bị ảnh hưởng bởi thời tiết xấu này
d. Giảm đi
e. Ban đầu giảm đi, sau đó tăng lên
54- Nền kinh tế thị trường khác nên kt “ xã hội chủ nghĩa” ở chỗ các quyết định kinh tế đc đưa ra bởi:
a. Các nhà kế hoạch tập trung
b. Chính phủ
c. Các tập đoàn lớn
d. Hàng triệu hộ gia đình và doanh nghiệp
e. Các nhà tài trợ
55- Nếu một nước trải qua siêu lạm phát thì:
a. Đồng tiền của nước đó có thể sẽ ko bị ảnh hưởng
b. Đồng tiền của nước đó có thể sẽ tăng giá so với đồng tiền của các nước ổn định
c. Đồng tiền của nước đó sẽ giảm giá so với đồng tiền của các nước ổn định
d. Ko có câu nào ở trên đúng
Phần 3 Quản trị kinh doanh – Ngân hàng tài chính
41- Những hàng hóa được sản xuất bởi các ngành của Việt Nam có thể cạnh tranh hơn ở trên thị trường quốc tế nếu:
a. Tăng giá đồng tiền VN
b. Giữ tỷ giá hối đoái cố định
c. Nới lỏng chính sách tiền tệ
d. Giảm giá đồng VN
e. Nới lỏng chính sách tài khóa
42- Anh Thắng mua một chiếc xe Ferrari sản xuất ở Ý với giá 100.000 đô la để sử dụng cho gia đình. Khoản tiền này sẽ đc tính như thế nào vào GDP của VN theo cách tiếp cận chi tiêu:
a. Đầu tư tăng 100.000 đô la và xuất khẩu giảm 100.000 đô la
b. Không tác động gì vì đây là xe nhập khẩu nguyên chiếc
c. Tiêu dụng tăng 100.000 đô la và xuất khẩu ròng giảm 100.000 đôla
d. xuất khẩu ròng giảm 100.000 đôla
e. Nhập khẩu ròng giảm 100.000 đô la
43- Một trong những điểm vượt trội của kinh tế thị trường so với nền kinh tế kế hoach tập trung là KTTT:
a. Cung cấp hàng hóa dịch vụ một cách công bằng hơn tới ng tiêu dùng
b. Hiệu quả hơn
c. Cho phép chính phủ can thiệp và điều khiển nền kinh tế
d. Giải quyết được vấn đề khan hiếm
e. Giải quyết đc ảnh hưởng ngoại lai tiêu cực
44- Hãng Canon xây dựng một nhà máy mới ở Bắc Ninh thì trong tương lai:
a. Đầu tư gián tiếp nước ngoài tăng lên
b. GDP của VN sẽ tăng nhanh hơn GNP
c. GDP của VN không thay đổi
d. Ko có câu nào trên đây đúng
45- Giả sử của cầu hàng hóa dich vụ theo giá là 1/3. Nếu giá tăng 30% thì lượng cầu thay đổi như thế nào?
a. Lương cầu tăng 10%
b. Lượng cầu tăng 90%
c. Lượng cầu giảm 90%
d. Lương cầu giảm 10%
e. Lượng cầu không thay đổi
46- Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Người mua quyết định cầu còn người bán quyết định cung
b.Ng mua và ng bán cùng nằm trong nhóm quyết định tới cung
c. Ng mua và ng bán cùng nằm trong nhóm quyết định tới cầu
d. Người mua quyết định cung còn người bán quyết định cầu
e. Cả ng mua và ng bán đều không quyết định tới cung và cầu
47- Những nhân tố định tính có ảnh hưởng lớn đến quá trình ra quyết định đầu tư vì nhân tố này làm:
a. Thay đổi tỷ lệ chiết khấu sử dụng để xác định luồng tiền chiết khấu
b. Ảnh hưởng của các luồng tiền kỳ vọng tới dự án
c. Việc so sánh là không thực hiện đc
d. Tăng tính phức tạp của quá trình ra quyết định
48- Trong việc đánh giá dự án đầu tư, tỷ lệ chiết khấu:
a. Đc sử dụng để điều chỉnh luồng tiền tương lai khỏi ảnh hưởng của lạm phát
b. Giúp quy đổi các khoản lợi nhuận tương lai về thời điểm hiện tại thuận tiện cho việc so sánh
c. Là tỷ lệ đc sử dụng để quy đổi các dòng tiền tương lai về cùng một thời điểm phục vụ cho việc so sánh
d. Chính là tỷ lệ hoàn vốn kế toán
49- Trong thanh toán quốc tế, hình thức thanh toán nào dưới đây đảm bảo cho sự an toàn của nhà xuất khẩu nhất:
a. Khách hàng trả trước
b. Hối phiếu ( trả tiền ngay/ Kỳ hạn)
c. Thư tín dụng
d. Không có hình thức nào
50- Trong các giai đoạn thắt chặt tiền tệ:
a. Tỷ lệ lãi suất ngắn hạn bằng tỷ lệ lãi suất dài hạn
b. Tỷ lệ lãi suất ngắn hạn cao hơn tỷ lệ lãi suất dài hạn
c. Tỷ lệ lãi suất dài hạn cao hơn tỷ lệ lãi suất ngắn hạn
d. Mối quan hệ giữa tl lãi suất ngắn hạn và tl lãi suất dài hạn ko thay đổi
51- Một nước nhỏ có thể sử dụng đồng tiền của một nước lớn hơn là phải in tiền cho chính mình nếu như nước nhỏ:
a. Cần doanh thu từ việc in ấn, đúc tiền
b. Hoàn toàn ổn định còn nước lớn chứa đựng nhữn bất ổn
c. Muốn kiểm soát tỷ lệ lạm phát
d. Chứa đựng những bất ổn trong khi nước lớn khá ổn định
e. Muốn tài trợ cho ngân sách nhà nước
52- Xu hướng có tính toàn cầu đang ảnh hưởng tới rất nhiều ngân hàng trung ương hiện nay gồm:
a. Các nhtw thông qua thương trường để đạt mục tiêu của mình
b. Tự do hóa thị trương tài chinh
c. Tất cả các mệnh đề trên đúng
d. Nới lỏng sự kiểm soát của chính phủ đối với hoạt động của các NHTW
e. Tất cả các mệnh đề trên sai
53- Giả sử có tuyết và đóng băng ở Sapa sớm và nó phá hoại các vườn su su ở đây. Điều gì sẽ xảy ra đối với thặng dư của ng tiêu dùng trên thị trường su su:
a. Tăng lên
b. Ban đầu tăng lên sau đó giảm đi
c. Không bị ảnh hưởng bởi thời tiết xấu này
d. Giảm đi
e. Ban đầu giảm đi, sau đó tăng lên
54- Nền kinh tế thị trường khác nên kt “ xã hội chủ nghĩa” ở chỗ các quyết định kinh tế đc đưa ra bởi:
a. Các nhà kế hoạch tập trung
b. Chính phủ
c. Các tập đoàn lớn
d. Hàng triệu hộ gia đình và doanh nghiệp
e. Các nhà tài trợ
55- Nếu một nước trải qua siêu lạm phát thì:
a. Đồng tiền của nước đó có thể sẽ ko bị ảnh hưởng
b. Đồng tiền của nước đó có thể sẽ tăng giá so với đồng tiền của các nước ổn định
c. Đồng tiền của nước đó sẽ giảm giá so với đồng tiền của các nước ổn định
d. Ko có câu nào ở trên đúng
tình hình là sáng nay i em mới đi thi viết về các bác ợ. Dạng đề giống như các bác nói ở trên. Hihi i em chỉ nhớ mấy câu đặc biệt:
1. Nếu một đứa bé thấy bạn nó đưa tay vào miệng rồi khóc, càng ngày khóc càng to thì nhiều khả năng nhất đứa trẻ ấy sẽ làm gì:
A. Nó cũng đưa tay vào miệng giống như bạn nó
B. Khóc to hơn bạn nó
C. Đưa tay lên vai an ủi bạn
D. Không ý nào ở trên
2. Một người đàn ông vừa bị mất vợ, đó cũng là người thân nhất trong đời anh ta. Nếu bạn là anh ta trong trường hợp đó sẽ làm gì:
A. Buồn bã khóc lóc không muốn làm gì cả
B. Đi lang thang và uống rượu giải sầu
C. Đi tìm một người phụ nữ khác
D. Sinh – lão – bệnh – tử là chuyện thường tình nen không nên u buồn
3. Một đứa trẻ 3 tuổi vừa bị bố mẹ đánh rồi bị nhốt tiếp vào nhà kho không có một chút ánh sáng. Trong TH đó đứa trẻ sẽ tn;
A. Rất sợ hãi
B. Cơn hoảng loạn
C. Bình thường
D. Van xin
F. Rất giận dữ
4. Một cô gái vừa bị mất một cái túi xách mà cô ta rất thích. Nhiều khả năng nhất cô ta sẽ:
A. Cảm thấy tiếc nuối và tìm một chiếc thay thế
B. Bị cuốn vào các trang quảng cáo sản phẩm như giầy, quần áo… và tìm một chiếc thay thế
C. Tìm một chiếc đã dùng thay thế
D. gọi điện ngay cho đứa bạn thân nhất và than vãn
Hịhị nhiều lắm, 75 câu trong 90p. Phần tài chính – ngân hàng hỏi về GDP danh nghĩa, thời gian hoàn vốn dự án, tính chỉ tiêu nợ/tổng TS, định nghĩa khủng hoảng tài chính, hàm cung cầu (các yếu tố ảnh hưởng)…
1. Nếu một đứa bé thấy bạn nó đưa tay vào miệng rồi khóc, càng ngày khóc càng to thì nhiều khả năng nhất đứa trẻ ấy sẽ làm gì:
A. Nó cũng đưa tay vào miệng giống như bạn nó
B. Khóc to hơn bạn nó
C. Đưa tay lên vai an ủi bạn
D. Không ý nào ở trên
2. Một người đàn ông vừa bị mất vợ, đó cũng là người thân nhất trong đời anh ta. Nếu bạn là anh ta trong trường hợp đó sẽ làm gì:
A. Buồn bã khóc lóc không muốn làm gì cả
B. Đi lang thang và uống rượu giải sầu
C. Đi tìm một người phụ nữ khác
D. Sinh – lão – bệnh – tử là chuyện thường tình nen không nên u buồn
3. Một đứa trẻ 3 tuổi vừa bị bố mẹ đánh rồi bị nhốt tiếp vào nhà kho không có một chút ánh sáng. Trong TH đó đứa trẻ sẽ tn;
A. Rất sợ hãi
B. Cơn hoảng loạn
C. Bình thường
D. Van xin
F. Rất giận dữ
4. Một cô gái vừa bị mất một cái túi xách mà cô ta rất thích. Nhiều khả năng nhất cô ta sẽ:
A. Cảm thấy tiếc nuối và tìm một chiếc thay thế
B. Bị cuốn vào các trang quảng cáo sản phẩm như giầy, quần áo… và tìm một chiếc thay thế
C. Tìm một chiếc đã dùng thay thế
D. gọi điện ngay cho đứa bạn thân nhất và than vãn
Hịhị nhiều lắm, 75 câu trong 90p. Phần tài chính – ngân hàng hỏi về GDP danh nghĩa, thời gian hoàn vốn dự án, tính chỉ tiêu nợ/tổng TS, định nghĩa khủng hoảng tài chính, hàm cung cầu (các yếu tố ảnh hưởng)…
T7 vừa rồi tớ thi viết VP Bank HP, đề toàn EQ, Kỹ năng bán hàng, tổng cộng 75 câu. Nhớ được mấy câu fần tài chính – quản trị (nhớ vì fần này làm sai be bét, keke), post lên mọi người cùng bàn cách giải nhé.
1, Xu hướng phổ biến hiện nay ở các NHTW trên tgiới:
A. Nới lỏng kiểm soát của CP với NHTW
B. NHTW tham gia vào thị trường để thực hiện những mục tiêu nhất định
C. Tự do hóa thị trg tài chính
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
A. Nới lỏng kiểm soát của CP với NHTW
B. NHTW tham gia vào thị trường để thực hiện những mục tiêu nhất định
C. Tự do hóa thị trg tài chính
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
2, Mục tiêu nào sau đây ko fải là mục tiêu của NHTW:
A. Sử dụng tối đa các nguồn lực của nên kinh tế
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Tác động đến lạm phát
…
A. Sử dụng tối đa các nguồn lực của nên kinh tế
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Tác động đến lạm phát
…
3, Câu nào đúng:
A. Ng bán và ng mua đều quyết định đến cung
B. Ng bán và ng mua đều qđịnh cầu
C. Ng bán qđịnh cung, ng mua qđịnh cầu
D. Ng bán qđịnh cầu, ng mua qđịnh cung
E. Ng bán & ng mua 0 ảnh hg j đến cung & cầu
A. Ng bán và ng mua đều quyết định đến cung
B. Ng bán và ng mua đều qđịnh cầu
C. Ng bán qđịnh cung, ng mua qđịnh cầu
D. Ng bán qđịnh cầu, ng mua qđịnh cung
E. Ng bán & ng mua 0 ảnh hg j đến cung & cầu
4, Yếu tố nào ảnh hg đến tăng trg ktế trong dài hạn:
A. Năng suất
B. Hành vi của ng tdùng
C. Dsố
A. Năng suất
B. Hành vi của ng tdùng
C. Dsố
5, Trong nền ktế 0 có thất nghiệp, khi chi tiêu CP tăng thì:
A. Tốc độ tăng trg giảm
B. Thất nghiệp tăng
C. Lạm fát tăng
D. Thâm hụt ngân sách tăng
A. Tốc độ tăng trg giảm
B. Thất nghiệp tăng
C. Lạm fát tăng
D. Thâm hụt ngân sách tăng
6, 1 dự án có t.jan đtư = 5 năm
Vốn đtư ban đầu = 50.000 USD
Lợi nhuận hằng năm = 20.000 USD
Dòng tiền thu đc hằng năm = 30.000 USD
Tjan hoàn vốn = ?
A. 1 năm
B. 2 n
C. 3 n
D. 4 n
Vốn đtư ban đầu = 50.000 USD
Lợi nhuận hằng năm = 20.000 USD
Dòng tiền thu đc hằng năm = 30.000 USD
Tjan hoàn vốn = ?
A. 1 năm
B. 2 n
C. 3 n
D. 4 n
7, Khủng hoảng tài chính thế giới là gì?
A. Là sự mất thanh khoản của các tập đoàn tài chính lớn, gây rối ren toàn bộ thị trg tài chính tgiới
B. Do sự rút tiền ồ ạt từ các NHTM, làm cho các NHTM mất khả năng thanh toán cho ng gửi tiền
C. Là khủng hoảng xảy ra tại 1 q.gia đứng đầu về tài chính, sau đó lan ra các qgia khác trên TG
A. Là sự mất thanh khoản của các tập đoàn tài chính lớn, gây rối ren toàn bộ thị trg tài chính tgiới
B. Do sự rút tiền ồ ạt từ các NHTM, làm cho các NHTM mất khả năng thanh toán cho ng gửi tiền
C. Là khủng hoảng xảy ra tại 1 q.gia đứng đầu về tài chính, sau đó lan ra các qgia khác trên TG
8, Mục tiêu nào 0 fải là mục tiêu của NHTW
A. Sử dụng tối đa các nguồn lực ktế
B. Tăng trg ktế
C. Tác động đến lạm fát
A. Sử dụng tối đa các nguồn lực ktế
B. Tăng trg ktế
C. Tác động đến lạm fát
9, Sự kiện nào sau đây có ngoại ứng tích cực nhất
A. Petrol VN đtư 1 cơ sở khai thác dầu mỏ mới
B. NHTM trang bị hệ thống máy tính mới
C. Nhà nước xdựng trg học mới tại 1 tỉnh vùng cao
………
A. Petrol VN đtư 1 cơ sở khai thác dầu mỏ mới
B. NHTM trang bị hệ thống máy tính mới
C. Nhà nước xdựng trg học mới tại 1 tỉnh vùng cao
………
10, Các tài khoản trong danh mục tài sản được sắp xếp theo thứ tự:
A. Quy mô tăng dần
B. Quy mô giảm dần
C. Khả năng thanh khoản giảm dần
A. Quy mô tăng dần
B. Quy mô giảm dần
C. Khả năng thanh khoản giảm dần
11, Phg pháp đánh giá dự án đtư
A. Phg pháp định lượng
B. Phg pháp định tính
C. Phg pháp định lượng có xét đến đk môi trg & XH của dự án
D. Phg pháp giá trị tăng thêm cho phép xem xét cả các ntố định lg & định tính
A. Phg pháp định lượng
B. Phg pháp định tính
C. Phg pháp định lượng có xét đến đk môi trg & XH của dự án
D. Phg pháp giá trị tăng thêm cho phép xem xét cả các ntố định lg & định tính
12, Cái nào sau đây 0 fải là quyết định của 1 XH:
A. Ai sx hàng hóa
B. Sx hàng hóa gì
C. Sx ntn
D. Ai là ng tdùng
E. Cái gì ảnh hưởng tới thị hiếu của ng tdùng
A. Ai sx hàng hóa
B. Sx hàng hóa gì
C. Sx ntn
D. Ai là ng tdùng
E. Cái gì ảnh hưởng tới thị hiếu của ng tdùng
Có 25 câu nghiệp vụ, mình nhớ một số câu như vậy nè:
1. Trong 1 nền kinh tế nhỏ và mở, nếu nước này tham gia vào 1 cuộc chiến tranh, chiến tranh làm cho chính phủ nước này mua nhiều hơn, và chính phủ nước khác mua nhiều hơn. Hỏi xuất khẩu ròng của nước này sẽ dư nào?
a. Chắc chắn tăng
b. Chắc chắn giảm
c. Có thể tăng có thể giảm
d. Không đáp án nào ở trên <– mình trả lời như vầy
2. Doanh nghiệp liên doanh là gì (câu này mình trả lời a, sai toét )
a. từ 2 DN góp toàn bộ tài sản, nghĩa vụ…. để hình thành 1 doanh nghiệp mới
b. từ 2 DN góp một phần tài sản. nghĩa vụ… để hình thành 1 DN mới
c.d. hem nhớ
3. Nhiệm kỳ tổng giám đốc công ty cổ phần là bao nhiu năm
a. 3
b.4
c.5
d. theo điều lệ công ty
4. Nhược điểm của IRR
a. một dự án có thể có 2 IRR khác nhau <– mình trả lời như vầy
b.c.d. hem nhớ
5. theo luật cạnh tranh thì hình thức nào là tập trung kinh tế
a. sáp nhập
b. liên doanh
c. hợp nhất
d. tất cả
6. yếu tố nào là quan trọng để đạt mục tiêu của cá nhân trong tổ chức
a. động viên
b. kiểm soát
c. hoạch định (phân vân b và c cuối cùng chọn c)
d. hem nhớ
7. Công khai thông tin tức là doanh nghiệp cần cung cấp thông tin nào sau đây cho khách hàng
a. giá của đối thủ cạnh tranh
b. công nghệ bí mật
c. thành phần sản phẩm <– trả lời vầy
d.
8. Phát biểu nào sau đây là đúng
có 4 phát biểu về tương quan giữa IRR và NPV, mình chọn đáp án: Nếu IRR của 1 dự án lớn hơn tỷ suất lợi nhuận yêu cầu thì NPV của dự án sẽ dương
9. Thị trường giao ngay là gì (câu này mà mình cũng trả lời sai nữa )
10. Câu hỏi về biểu diễn quy mô sản xuất theo sản lượng: mình trả lời là khi sản lượng tăng theo quy mô thì chi phí trung bình trên từng sản phẩm sẽ giảm, chẳng bít đúng hay sai vì mình k đọc lại kinh tế vi mô, vĩ mô.
11. nhiệm vụ chính của người quản lý là gì
a. dẫn dắt nhân viên
b. xác định tầm nhìn
c. đảm bảo công việc diễn ra đúng quy trình, đại loại thế
d. a và b
12. rủi ro kinh doanh
a. xảy ra do doanh nghiệp quản lý tài sản k hiệu quả
b. xảy ra do các khoản đầu tư của DN
c. d. hem nhớ
13. thị trường giao ngay
14. hợp đồng kỳ hạn
15. Rủi ro khi giá của đồng nội tệ thay đổi so với giá đồng ngoại tệ là rủi ro gì
là rủi ro tỷ giá nhưng k có trong đáp án nên mình chọn câu không đáp án nào
16. Khi xem xét hồ sơ tín dụng của công ty hợp danh thì cần xem xét năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự của:
a. chỉ thành viên hợp danh đứng tên vay
b. mọi thành viên hợp danh :(
c. thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
17. tỷ lệ dự trữ bắt buộc
a. do NHNN ấn định cho mọi TCTD trong từng thời kỳ
b. do NHNN ấn định cho từng loại TCTD và từng loại tiền gửi từ 0-20% trong từng thời kỳ
c.d.
18. yếu tố nào không thuộc môi trường kinh doanh bên ngoài
a. chính sách bán hàng
b. môi trường văn hóa, xã hội
c. chính sách thuế, lãi suất
d. đối thủ cạnh tranh
1. Trong 1 nền kinh tế nhỏ và mở, nếu nước này tham gia vào 1 cuộc chiến tranh, chiến tranh làm cho chính phủ nước này mua nhiều hơn, và chính phủ nước khác mua nhiều hơn. Hỏi xuất khẩu ròng của nước này sẽ dư nào?
a. Chắc chắn tăng
b. Chắc chắn giảm
c. Có thể tăng có thể giảm
d. Không đáp án nào ở trên <– mình trả lời như vầy
2. Doanh nghiệp liên doanh là gì (câu này mình trả lời a, sai toét )
a. từ 2 DN góp toàn bộ tài sản, nghĩa vụ…. để hình thành 1 doanh nghiệp mới
b. từ 2 DN góp một phần tài sản. nghĩa vụ… để hình thành 1 DN mới
c.d. hem nhớ
3. Nhiệm kỳ tổng giám đốc công ty cổ phần là bao nhiu năm
a. 3
b.4
c.5
d. theo điều lệ công ty
4. Nhược điểm của IRR
a. một dự án có thể có 2 IRR khác nhau <– mình trả lời như vầy
b.c.d. hem nhớ
5. theo luật cạnh tranh thì hình thức nào là tập trung kinh tế
a. sáp nhập
b. liên doanh
c. hợp nhất
d. tất cả
6. yếu tố nào là quan trọng để đạt mục tiêu của cá nhân trong tổ chức
a. động viên
b. kiểm soát
c. hoạch định (phân vân b và c cuối cùng chọn c)
d. hem nhớ
7. Công khai thông tin tức là doanh nghiệp cần cung cấp thông tin nào sau đây cho khách hàng
a. giá của đối thủ cạnh tranh
b. công nghệ bí mật
c. thành phần sản phẩm <– trả lời vầy
d.
8. Phát biểu nào sau đây là đúng
có 4 phát biểu về tương quan giữa IRR và NPV, mình chọn đáp án: Nếu IRR của 1 dự án lớn hơn tỷ suất lợi nhuận yêu cầu thì NPV của dự án sẽ dương
9. Thị trường giao ngay là gì (câu này mà mình cũng trả lời sai nữa )
10. Câu hỏi về biểu diễn quy mô sản xuất theo sản lượng: mình trả lời là khi sản lượng tăng theo quy mô thì chi phí trung bình trên từng sản phẩm sẽ giảm, chẳng bít đúng hay sai vì mình k đọc lại kinh tế vi mô, vĩ mô.
11. nhiệm vụ chính của người quản lý là gì
a. dẫn dắt nhân viên
b. xác định tầm nhìn
c. đảm bảo công việc diễn ra đúng quy trình, đại loại thế
d. a và b
12. rủi ro kinh doanh
a. xảy ra do doanh nghiệp quản lý tài sản k hiệu quả
b. xảy ra do các khoản đầu tư của DN
c. d. hem nhớ
13. thị trường giao ngay
14. hợp đồng kỳ hạn
15. Rủi ro khi giá của đồng nội tệ thay đổi so với giá đồng ngoại tệ là rủi ro gì
là rủi ro tỷ giá nhưng k có trong đáp án nên mình chọn câu không đáp án nào
16. Khi xem xét hồ sơ tín dụng của công ty hợp danh thì cần xem xét năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự của:
a. chỉ thành viên hợp danh đứng tên vay
b. mọi thành viên hợp danh :(
c. thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
17. tỷ lệ dự trữ bắt buộc
a. do NHNN ấn định cho mọi TCTD trong từng thời kỳ
b. do NHNN ấn định cho từng loại TCTD và từng loại tiền gửi từ 0-20% trong từng thời kỳ
c.d.
18. yếu tố nào không thuộc môi trường kinh doanh bên ngoài
a. chính sách bán hàng
b. môi trường văn hóa, xã hội
c. chính sách thuế, lãi suất
d. đối thủ cạnh tranh
Đấy là những câu mềnh nhớ, các bạn đi thi làm bài rồi vào thảo luận coi đúng sai như nào nhé.
Hi cả nhà, tui đang ôn thi vào vpbank mà thấy đề có phần kiến thức chủ yếu là vĩ mô, 1 ít thanh toán quốc tế. Tui lấy 1 số câu hỏi của bạn thequeen chia sẻ và sưu tập thêm. Trong này mình đã tự làm ( chắc sai nhiều ^^), mọi người hãy xem và bình loạn chứ vĩ mô câu trả lờicũng chung chung ko biết đâu mà lần @@
Tui tự làm đó nha @@ , sai câu nào các bạn chỉ giúp
Phần 3 Quản trị kinh doanh – Ngân hàng tài chính
41- Những hàng hóa được sản xuất bởi các ngành của Việt Nam có thể cạnh tranh hơn ở trên thị trường quốc tế nếu:
a. Tăng giá đồng tiền VN
b. Giữ tỷ giá hối đoái cố định
c. Nới lỏng chính sách tiền tệ
d. Giảm giá đồng VN
e. Nới lỏng chính sách tài khóa
42- Anh Thắng mua một chiếc xe Ferrari sản xuất ở Ý với giá 100.000 đô la để sử dụng cho gia đình. Khoản tiền này sẽ đc tính như thế nào vào GDP của VN theo cách tiếp cận chi tiêu:
a. Đầu tư tăng 100.000 đô la và xuất khẩu giảm 100.000 đô la
b. Không tác động gì vì đây là xe nhập khẩu nguyên chiếc
c. Tiêu dụng tăng 100.000 đô la và xuất khẩu ròng giảm 100.000 đôla
d. xuất khẩu ròng giảm 100.000 đôla
e. Nhập khẩu ròng giảm 100.000 đô la
43- Một trong những điểm vượt trội của kinh tế thị trường so với nền kinh tế kế hoach tập trung là KTTT:
a. Cung cấp hàng hóa dịch vụ một cách công bằng hơn tới ng tiêu dùng
b. Hiệu quả hơn
c. Cho phép chính phủ can thiệp và điều khiển nền kinh tế
d. Giải quyết được vấn đề khan hiếm
e. Giải quyết đc ảnh hưởng ngoại lai tiêu cực
44- Hãng Canon xây dựng một nhà máy mới ở Bắc Ninh thì trong tương lai:
a. Đầu tư gián tiếp nước ngoài tăng lên
b. GDP của VN sẽ tăng nhanh hơn GNP
c. GDP của VN không thay đổi
d. Ko có câu nào trên đây đúng
45- Giả sử của cầu hàng hóa dich vụ theo giá là 1/3. Nếu giá tăng 30% thì lượng cầu thay đổi như thế nào?
a. Lương cầu tăng 10%
b. Lượng cầu tăng 90%
c. Lượng cầu giảm 90%
d. Lương cầu giảm 10%
e. Lượng cầu không thay đổi
46- Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Người mua quyết định cầu còn người bán quyết định cung
b.Ng mua và ng bán cùng nằm trong nhóm quyết định tới cung
c. Ng mua và ng bán cùng nằm trong nhóm quyết định tới cầu
d. Người mua quyết định cung còn người bán quyết định cầu
e. Cả ng mua và ng bán đều không quyết định tới cung và cầu
47- Những nhân tố định tính có ảnh hưởng lớn đến quá trình ra quyết định đầu tư vì nhân tố này làm:
a. Thay đổi tỷ lệ chiết khấu sử dụng để xác định luồng tiền chiết khấu
b. Ảnh hưởng của các luồng tiền kỳ vọng tới dự án
c. Việc so sánh là không thực hiện đc
d. Tăng tính phức tạp của quá trình ra quyết định
48- Trong việc đánh giá dự án đầu tư, tỷ lệ chiết khấu:
a. Đc sử dụng để điều chỉnh luồng tiền tương lai khỏi ảnh hưởng của lạm phát
b. Giúp quy đổi các khoản lợi nhuận tương lai về thời điểm hiện tại thuận tiện cho việc so sánh
c. Là tỷ lệ đc sử dụng để quy đổi các dòng tiền tương lai về cùng một thời điểm phục vụ cho việc so sánh
d. Chính là tỷ lệ hoàn vốn kế toán
49- Trong thanh toán quốc tế, hình thức thanh toán nào dưới đây đảm bảo cho sự an toàn của nhà xuất khẩu nhất:
a. Khách hàng trả trước
b. Hối phiếu ( trả tiền ngay/ Kỳ hạn)
c. Thư tín dụng
d. Không có hình thức nào
50- Trong các giai đoạn thắt chặt tiền tệ:
a. Tỷ lệ lãi suất ngắn hạn bằng tỷ lệ lãi suất dài hạn
b. Tỷ lệ lãi suất ngắn hạn cao hơn tỷ lệ lãi suất dài hạn
c. Tỷ lệ lãi suất dài hạn cao hơn tỷ lệ lãi suất ngắn hạn
d. Mối quan hệ giữa tl lãi suất ngắn hạn và tl lãi suất dài hạn ko thay đổi
51- Một nước nhỏ có thể sử dụng đồng tiền của một nước lớn hơn là phải in tiền cho chính mình nếu như nước nhỏ:
a. Cần doanh thu từ việc in ấn, đúc tiền
b. Hoàn toàn ổn định còn nước lớn chứa đựng nhữn bất ổn
c. Muốn kiểm soát tỷ lệ lạm phát
d. Chứa đựng những bất ổn trong khi nước lớn khá ổn định
e. Muốn tài trợ cho ngân sách nhà nước
52- Xu hướng có tính toàn cầu đang ảnh hưởng tới rất nhiều ngân hàng trung ương hiện nay gồm:
a. Các nhtw thông qua thương trường để đạt mục tiêu của mình
b. Tự do hóa thị trương tài chinh
c. Tất cả các mệnh đề trên đúng
d. Nới lỏng sự kiểm soát của chính phủ đối với hoạt động của các NHTW
e. Tất cả các mệnh đề trên sai
53- Giả sử có tuyết và đóng băng ở Sapa sớm và nó phá hoại các vườn su su ở đây. Điều gì sẽ xảy ra đối với thặng dư của ng tiêu dùng trên thị trường su su:
a. Tăng lên
b. Ban đầu tăng lên sau đó giảm đi
c. Không bị ảnh hưởng bởi thời tiết xấu này
d. Giảm đi
e. Ban đầu giảm đi, sau đó tăng lên
54- Nền kinh tế thị trường khác nên kt “ xã hội chủ nghĩa” ở chỗ các quyết định kinh tế đc đưa ra bởi:
a. Các nhà kế hoạch tập trung
b. Chính phủ
c. Các tập đoàn lớn
d. Hàng triệu hộ gia đình và doanh nghiệp
e. Các nhà tài trợ
55- Nếu một nước trải qua siêu lạm phát thì:
a. Đồng tiền của nước đó có thể sẽ ko bị ảnh hưởng
b. Đồng tiền của nước đó có thể sẽ tăng giá so với đồng tiền của các nước ổn định
c. Đồng tiền của nước đó sẽ giảm giá so với đồng tiền của các nước ổn định
d. Ko có câu nào ở trên đúng
Tui tự làm đó nha @@ , sai câu nào các bạn chỉ giúp
Phần 3 Quản trị kinh doanh – Ngân hàng tài chính
41- Những hàng hóa được sản xuất bởi các ngành của Việt Nam có thể cạnh tranh hơn ở trên thị trường quốc tế nếu:
a. Tăng giá đồng tiền VN
b. Giữ tỷ giá hối đoái cố định
c. Nới lỏng chính sách tiền tệ
d. Giảm giá đồng VN
e. Nới lỏng chính sách tài khóa
42- Anh Thắng mua một chiếc xe Ferrari sản xuất ở Ý với giá 100.000 đô la để sử dụng cho gia đình. Khoản tiền này sẽ đc tính như thế nào vào GDP của VN theo cách tiếp cận chi tiêu:
a. Đầu tư tăng 100.000 đô la và xuất khẩu giảm 100.000 đô la
b. Không tác động gì vì đây là xe nhập khẩu nguyên chiếc
c. Tiêu dụng tăng 100.000 đô la và xuất khẩu ròng giảm 100.000 đôla
d. xuất khẩu ròng giảm 100.000 đôla
e. Nhập khẩu ròng giảm 100.000 đô la
43- Một trong những điểm vượt trội của kinh tế thị trường so với nền kinh tế kế hoach tập trung là KTTT:
a. Cung cấp hàng hóa dịch vụ một cách công bằng hơn tới ng tiêu dùng
b. Hiệu quả hơn
c. Cho phép chính phủ can thiệp và điều khiển nền kinh tế
d. Giải quyết được vấn đề khan hiếm
e. Giải quyết đc ảnh hưởng ngoại lai tiêu cực
44- Hãng Canon xây dựng một nhà máy mới ở Bắc Ninh thì trong tương lai:
a. Đầu tư gián tiếp nước ngoài tăng lên
b. GDP của VN sẽ tăng nhanh hơn GNP
c. GDP của VN không thay đổi
d. Ko có câu nào trên đây đúng
45- Giả sử của cầu hàng hóa dich vụ theo giá là 1/3. Nếu giá tăng 30% thì lượng cầu thay đổi như thế nào?
a. Lương cầu tăng 10%
b. Lượng cầu tăng 90%
c. Lượng cầu giảm 90%
d. Lương cầu giảm 10%
e. Lượng cầu không thay đổi
46- Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Người mua quyết định cầu còn người bán quyết định cung
b.Ng mua và ng bán cùng nằm trong nhóm quyết định tới cung
c. Ng mua và ng bán cùng nằm trong nhóm quyết định tới cầu
d. Người mua quyết định cung còn người bán quyết định cầu
e. Cả ng mua và ng bán đều không quyết định tới cung và cầu
47- Những nhân tố định tính có ảnh hưởng lớn đến quá trình ra quyết định đầu tư vì nhân tố này làm:
a. Thay đổi tỷ lệ chiết khấu sử dụng để xác định luồng tiền chiết khấu
b. Ảnh hưởng của các luồng tiền kỳ vọng tới dự án
c. Việc so sánh là không thực hiện đc
d. Tăng tính phức tạp của quá trình ra quyết định
48- Trong việc đánh giá dự án đầu tư, tỷ lệ chiết khấu:
a. Đc sử dụng để điều chỉnh luồng tiền tương lai khỏi ảnh hưởng của lạm phát
b. Giúp quy đổi các khoản lợi nhuận tương lai về thời điểm hiện tại thuận tiện cho việc so sánh
c. Là tỷ lệ đc sử dụng để quy đổi các dòng tiền tương lai về cùng một thời điểm phục vụ cho việc so sánh
d. Chính là tỷ lệ hoàn vốn kế toán
49- Trong thanh toán quốc tế, hình thức thanh toán nào dưới đây đảm bảo cho sự an toàn của nhà xuất khẩu nhất:
a. Khách hàng trả trước
b. Hối phiếu ( trả tiền ngay/ Kỳ hạn)
c. Thư tín dụng
d. Không có hình thức nào
50- Trong các giai đoạn thắt chặt tiền tệ:
a. Tỷ lệ lãi suất ngắn hạn bằng tỷ lệ lãi suất dài hạn
b. Tỷ lệ lãi suất ngắn hạn cao hơn tỷ lệ lãi suất dài hạn
c. Tỷ lệ lãi suất dài hạn cao hơn tỷ lệ lãi suất ngắn hạn
d. Mối quan hệ giữa tl lãi suất ngắn hạn và tl lãi suất dài hạn ko thay đổi
51- Một nước nhỏ có thể sử dụng đồng tiền của một nước lớn hơn là phải in tiền cho chính mình nếu như nước nhỏ:
a. Cần doanh thu từ việc in ấn, đúc tiền
b. Hoàn toàn ổn định còn nước lớn chứa đựng nhữn bất ổn
c. Muốn kiểm soát tỷ lệ lạm phát
d. Chứa đựng những bất ổn trong khi nước lớn khá ổn định
e. Muốn tài trợ cho ngân sách nhà nước
52- Xu hướng có tính toàn cầu đang ảnh hưởng tới rất nhiều ngân hàng trung ương hiện nay gồm:
a. Các nhtw thông qua thương trường để đạt mục tiêu của mình
b. Tự do hóa thị trương tài chinh
c. Tất cả các mệnh đề trên đúng
d. Nới lỏng sự kiểm soát của chính phủ đối với hoạt động của các NHTW
e. Tất cả các mệnh đề trên sai
53- Giả sử có tuyết và đóng băng ở Sapa sớm và nó phá hoại các vườn su su ở đây. Điều gì sẽ xảy ra đối với thặng dư của ng tiêu dùng trên thị trường su su:
a. Tăng lên
b. Ban đầu tăng lên sau đó giảm đi
c. Không bị ảnh hưởng bởi thời tiết xấu này
d. Giảm đi
e. Ban đầu giảm đi, sau đó tăng lên
54- Nền kinh tế thị trường khác nên kt “ xã hội chủ nghĩa” ở chỗ các quyết định kinh tế đc đưa ra bởi:
a. Các nhà kế hoạch tập trung
b. Chính phủ
c. Các tập đoàn lớn
d. Hàng triệu hộ gia đình và doanh nghiệp
e. Các nhà tài trợ
55- Nếu một nước trải qua siêu lạm phát thì:
a. Đồng tiền của nước đó có thể sẽ ko bị ảnh hưởng
b. Đồng tiền của nước đó có thể sẽ tăng giá so với đồng tiền của các nước ổn định
c. Đồng tiền của nước đó sẽ giảm giá so với đồng tiền của các nước ổn định
d. Ko có câu nào ở trên đúng
sưu tập
1) Chu kỳ kinh doanh là hiện tượng:
a. Doanh thu của doanh nghiệp dao động theo mùa
b. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống một cách đều đặn theo thời gian
c. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống xoay quanh sản lượng tiềm năng
d. Sản lượng tiềm năng tăng giảm đều theo thời gian
2 )Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng
a. Có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất
b. Không thay đổi theo thời gian
c. Mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh
d. a, b, c đều đúng
3). Mục tiêu “ ổn định” là :
a. Làm cho không có lạm phát và thất nghiệp
b. Làm hạn chế bớt chu kỳ kinh doanh
c. Thất nghiệp là lạm phát vừa phải
d. b và c đúng
4) Sự cân bằng tổng cung – tổng cầu được quyết định bởi:
a. Nhu cầu của toàn xã hội
b. Tổng mức cung trên thị trường
c. a và b đều đúng
d. a, b, c đều sai
5) Đường AS dịch chuyển sang phải khi:
a. tăng chi tiêu cho quốc phòng
b. giảm thuế thu nhập
c. giảm thuế đầu vào của sản xuất
d. tăng lãi suất
6) Đường AD dịch chuyển sang phải khi:
a. tăng chi tiêu cho quốc phòng
b. tăng thuế thu nhập
c. giảm thuế đầu vào của sản xuất
d. a, b, c đều đúng
7). Đường AD dịch chuyển là do các yếu tố sau đây thay đổi:
a. năng lực sản xuất của quốc gia
b. mức giá chung trong nền kinh tế
c. lãi suất
d. sản lượng tiềm năng
8) Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến đường tổng cung trong ngắn hạn
a. nguồn nhân lực
b. công nghệ
c. tiền lương danh nghĩa
d. phát hiện các loại tài nguyên mới
9). Ở mức sản lượng tiềm năng các nguồn lực:
a. không có thất nghiệp
b. tỷ lệ thất nghiệp thấp đó là những nguời thất nghiệp tự nguyện
c. tỷ lệ thất nghiệp cao vì tại đó lạm phát thấp
d. không thể kết luận
10) Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tại đó còn thất nghiệp
b. Tối đa của nền kinh tế
c. Phù hợp với việc sử dụng nguồn lực hợp lý
d. a, c đúng
11) Thu nhập khả dụng là khoản thu nhập:
a. cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng
b. Còn lại sau khi hộ gia đình đã chi tiêu tiêu dùng
c. Còn lại sau khi chính phủ đã thu thuế
d. Cuối cùng sau khi đã đóng góp các quỹ an sinh xã hội
12). Trong các thể loại thuế sau đây, loại nào không phải là thuế trực thu
a. thuế thu nhập doanh nghiệp
b. thuế thu nhập cá nhân
c. Thuế giá trị gia tăng
d. a, b, c đều đúng
13) Trong nền kinh tế giả định chỉ có 3 doanh nghiệp: dệt sợi, dệt vải và may mặc. Sản phẩm của doanh nghiệp trước đựợc bán hết cho doanh nghiệp sau và được dùng hết vào trong sản xuất. Giá trị sản lượng của dệt sợi 100 tỷ, dệt vải 200 tỷ, may mặc 300 tỷ. GDP của quốc gia này là:
a. 600 tỷ
b. 400 tỷ
c. 500 tỷ
d. 300 tỷ
14) Chỉ tiêu nào sau đây thường dùng để đo lường tăng trưởng kinh tế
a. GDP thực
b. GNP
c. GDP danh nghĩa
d. NI
15). GDP của một quốc gia
a. thuộc quyền sở hữu của công dân nước đó
b. không kể thu nhập từ các yếu tố sản xuất kiếm được ở nước ngoài
c. không kể thu nhập tạo ra trong nước
d. a, b, c đều sai
16) Nghịch lý của tiết kiệm sẽ không còn đung khi:
a. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để tăng đầu tư
b. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để mua công trái
c. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để gửi ngân hàng
d. Tất cả các câu trên đều đúng
17) Số nhân tổng cầu là một hệ số:
a. Phản ánh sự thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi một đơn vị
b. Phản ánh sự thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi lượng ban đầu của một đơn vị
c. Phản ánh sự thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi một đơn vị
d. Tất cả các câu trên đều sai
18) Ý nghĩa của phương trình S+T+M = I+G+X là:
a. Gía trị sản lượng thực tế bằng tổng mức chi tiêu dự kiến
b. Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ ra khỏi dòng chu chuyển
c. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư
d. Tất cả các câu trên đều đúng
19) Ý nghĩa của phương trình Y=C+I+G+X-M là:
a. Giá trị sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến
b. Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ
c. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư
d. Các câu trên đều đúng
20). Khi bạn có thêm 1 đồng trong thu nhập khả dụng bạn sẽ:
a. Luôn gia tăng tiêu dùng thêm 1 đồng
b. Luôn gia tăng tiêu dùng ít hơn 1 đồng
c. Luôn gia tăng tiêu dùng nhiều hơn 1 đông
d. Không thể biết chắc còn tùy ý thích của bạn ^^
21) Khi tiêu dùng biên theo thu nhập là 0,6 có nghĩa là:
a. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 0,6 đồng
b. Khi thu nhập tăng (giảm) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ giảm (tăng) 0,6 đồng
c. Khi tiêu dùng tăng (giảm) 0,6 đồng thì thu nhập sẽ tăng (giảm) 1 đông
d. Các câu trên đều sai
22). Tiết kiệm là:
a. Phần còn lại của thu nhập sau khi tiêu dùng
b. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
c. Phần tiền hộ gia đình gửi vào ngân hàng
d. Các câu trên đều đúng
23) Số nhân tổng cầu luôn mang giá trị:
a. > 1
b. <1
c. =1
d. Không thể kết luận
24) Sự gia tăng trong chi tiêu của chính phủ sẽ làm:
a. Sản lượng tăng nhiều lần hơn
b. Sản lượng và tổng cầu tăng nhiều lần hơn
c. Sản lượng và tổng cầu tăng nhiều lần hơn nếu các yếu tố khác không đổi
d. a, b, c đều sai
1) Chu kỳ kinh doanh là hiện tượng:
a. Doanh thu của doanh nghiệp dao động theo mùa
b. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống một cách đều đặn theo thời gian
c. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống xoay quanh sản lượng tiềm năng
d. Sản lượng tiềm năng tăng giảm đều theo thời gian
2 )Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng
a. Có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất
b. Không thay đổi theo thời gian
c. Mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh
d. a, b, c đều đúng
3). Mục tiêu “ ổn định” là :
a. Làm cho không có lạm phát và thất nghiệp
b. Làm hạn chế bớt chu kỳ kinh doanh
c. Thất nghiệp là lạm phát vừa phải
d. b và c đúng
4) Sự cân bằng tổng cung – tổng cầu được quyết định bởi:
a. Nhu cầu của toàn xã hội
b. Tổng mức cung trên thị trường
c. a và b đều đúng
d. a, b, c đều sai
5) Đường AS dịch chuyển sang phải khi:
a. tăng chi tiêu cho quốc phòng
b. giảm thuế thu nhập
c. giảm thuế đầu vào của sản xuất
d. tăng lãi suất
6) Đường AD dịch chuyển sang phải khi:
a. tăng chi tiêu cho quốc phòng
b. tăng thuế thu nhập
c. giảm thuế đầu vào của sản xuất
d. a, b, c đều đúng
7). Đường AD dịch chuyển là do các yếu tố sau đây thay đổi:
a. năng lực sản xuất của quốc gia
b. mức giá chung trong nền kinh tế
c. lãi suất
d. sản lượng tiềm năng
8) Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến đường tổng cung trong ngắn hạn
a. nguồn nhân lực
b. công nghệ
c. tiền lương danh nghĩa
d. phát hiện các loại tài nguyên mới
9). Ở mức sản lượng tiềm năng các nguồn lực:
a. không có thất nghiệp
b. tỷ lệ thất nghiệp thấp đó là những nguời thất nghiệp tự nguyện
c. tỷ lệ thất nghiệp cao vì tại đó lạm phát thấp
d. không thể kết luận
10) Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tại đó còn thất nghiệp
b. Tối đa của nền kinh tế
c. Phù hợp với việc sử dụng nguồn lực hợp lý
d. a, c đúng
11) Thu nhập khả dụng là khoản thu nhập:
a. cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng
b. Còn lại sau khi hộ gia đình đã chi tiêu tiêu dùng
c. Còn lại sau khi chính phủ đã thu thuế
d. Cuối cùng sau khi đã đóng góp các quỹ an sinh xã hội
12). Trong các thể loại thuế sau đây, loại nào không phải là thuế trực thu
a. thuế thu nhập doanh nghiệp
b. thuế thu nhập cá nhân
c. Thuế giá trị gia tăng
d. a, b, c đều đúng
13) Trong nền kinh tế giả định chỉ có 3 doanh nghiệp: dệt sợi, dệt vải và may mặc. Sản phẩm của doanh nghiệp trước đựợc bán hết cho doanh nghiệp sau và được dùng hết vào trong sản xuất. Giá trị sản lượng của dệt sợi 100 tỷ, dệt vải 200 tỷ, may mặc 300 tỷ. GDP của quốc gia này là:
a. 600 tỷ
b. 400 tỷ
c. 500 tỷ
d. 300 tỷ
14) Chỉ tiêu nào sau đây thường dùng để đo lường tăng trưởng kinh tế
a. GDP thực
b. GNP
c. GDP danh nghĩa
d. NI
15). GDP của một quốc gia
a. thuộc quyền sở hữu của công dân nước đó
b. không kể thu nhập từ các yếu tố sản xuất kiếm được ở nước ngoài
c. không kể thu nhập tạo ra trong nước
d. a, b, c đều sai
16) Nghịch lý của tiết kiệm sẽ không còn đung khi:
a. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để tăng đầu tư
b. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để mua công trái
c. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để gửi ngân hàng
d. Tất cả các câu trên đều đúng
17) Số nhân tổng cầu là một hệ số:
a. Phản ánh sự thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi một đơn vị
b. Phản ánh sự thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi lượng ban đầu của một đơn vị
c. Phản ánh sự thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi một đơn vị
d. Tất cả các câu trên đều sai
18) Ý nghĩa của phương trình S+T+M = I+G+X là:
a. Gía trị sản lượng thực tế bằng tổng mức chi tiêu dự kiến
b. Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ ra khỏi dòng chu chuyển
c. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư
d. Tất cả các câu trên đều đúng
19) Ý nghĩa của phương trình Y=C+I+G+X-M là:
a. Giá trị sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến
b. Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ
c. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư
d. Các câu trên đều đúng
20). Khi bạn có thêm 1 đồng trong thu nhập khả dụng bạn sẽ:
a. Luôn gia tăng tiêu dùng thêm 1 đồng
b. Luôn gia tăng tiêu dùng ít hơn 1 đồng
c. Luôn gia tăng tiêu dùng nhiều hơn 1 đông
d. Không thể biết chắc còn tùy ý thích của bạn ^^
21) Khi tiêu dùng biên theo thu nhập là 0,6 có nghĩa là:
a. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 0,6 đồng
b. Khi thu nhập tăng (giảm) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ giảm (tăng) 0,6 đồng
c. Khi tiêu dùng tăng (giảm) 0,6 đồng thì thu nhập sẽ tăng (giảm) 1 đông
d. Các câu trên đều sai
22). Tiết kiệm là:
a. Phần còn lại của thu nhập sau khi tiêu dùng
b. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
c. Phần tiền hộ gia đình gửi vào ngân hàng
d. Các câu trên đều đúng
23) Số nhân tổng cầu luôn mang giá trị:
a. > 1
b. <1
c. =1
d. Không thể kết luận
24) Sự gia tăng trong chi tiêu của chính phủ sẽ làm:
a. Sản lượng tăng nhiều lần hơn
b. Sản lượng và tổng cầu tăng nhiều lần hơn
c. Sản lượng và tổng cầu tăng nhiều lần hơn nếu các yếu tố khác không đổi
d. a, b, c đều sai
hôm trc đi thi (5/5, VP Hà Tĩnh), tớ có chớp nhoáng đc 4 câu ni nè, làm quà tặng các bạn sẽ thi, đang thi NH như tớ. chúc các bạn rút ngắn đc con đường đến với NH, thi đâu đậu đó nhé!
1. Thương mại có lợi cho hộ gia đình
A. chỉ khi hộ gia đình ko cạnh tranh với hộ gia đình khác về kinh tế
B. thông qua cho phép hộ gia đình mua nhiều chủng loại hàng hóa & dịch vụ với giá rẻ (a)
C. bằng cách cho phép mỗi cá nhân chỉ tập trung vào những hoạt động anh/chị làm tốt nhất (b)
D. a&b
A. chỉ khi hộ gia đình ko cạnh tranh với hộ gia đình khác về kinh tế
B. thông qua cho phép hộ gia đình mua nhiều chủng loại hàng hóa & dịch vụ với giá rẻ (a)
C. bằng cách cho phép mỗi cá nhân chỉ tập trung vào những hoạt động anh/chị làm tốt nhất (b)
D. a&b
2. Lượng cung tiền = ?
A. tiền cơ sở + tiền NHTM gửi tại NHTW
B. tiền mặt + tiền NHTM gửi tại NHTW
C. tiền mặt + dự trữ
D. tiền mặt + tiền cơ sở
E. tiền mặt + vàng dự trữ
A. tiền cơ sở + tiền NHTM gửi tại NHTW
B. tiền mặt + tiền NHTM gửi tại NHTW
C. tiền mặt + dự trữ
D. tiền mặt + tiền cơ sở
E. tiền mặt + vàng dự trữ
3. Khía cạnh của bảng điểm cân bằng = ?
A. học tập + phát triển
B. đối nội + đối ngoại
C. cung cấp + khách hàng
D. đầu vào + đầu ra
A. học tập + phát triển
B. đối nội + đối ngoại
C. cung cấp + khách hàng
D. đầu vào + đầu ra
4. khả năng điều phối các quyết định của hộ gia đình và các hãng bàn tay vô hình cản trở bởi: (câu này nhớ k chính xác lắm)
A. can thiệp của chính phủ
B. cắt giảm chi tiêu
C. kéo dài thời gian thất nghiệp
D. tăng cạnh tranh
C. tăng tiết kiệm
A. can thiệp của chính phủ
B. cắt giảm chi tiêu
C. kéo dài thời gian thất nghiệp
D. tăng cạnh tranh
C. tăng tiết kiệm
thì ở VPbank thanh hóa cũng có một chị ở hội sở ngoài hà nội về, nhưng mà không đối phó được với tất cả các giám khảo khác đều đi nhắc bài cho người quen của mình. đáp án của tớ là: 1d, 2c, 3d, 4c. Mọi người cùng so sánh đáp án nhé.
1d đúng, 2b mới đúng ( ở đây Pumpkin thiếu M1), theo tớ thi 3c bạn lên google search xem thử, 4 thi chọn c
p/s: khi nào có ds pvan,bạn nào o ha tĩnh, cmt mình biêt với nhé!!!@@
GiangBLOG
0 nhận xét:
Đăng nhận xét