Home » thi tuyen dung » Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm thi tuyển dụng của SHB
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm thi tuyển dụng của SHB
Unknown | 07:02 | 0
nhận xét
Các câu hỏi có trong đề thi tuyển dụng hàng năm của SHB do mình tổng hợp lại từ nhiều nguồn (có KEY tham khảo)
Bài viết đang cập nhật ....
1. Quyền sử dụng đất có thời hạn được trích khấu hao tối đa bao nhiêu năm.
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 20 năm
d. ko trích khấu hao
2. TSCĐ hữu hình phục vụ cho mục đích kinh doanh có mấy loại?
a. 4
b. 5
c. 6
d.7
3. Tỷ lệ % BHXH, BHYT, BHTN người lao động phải đóng góp theo lương là trường hợp nào sau đây?
a. 5%,3%, 1%
b. 6%,1,5% , 1%
c. 3%,1%,1%
d. Ko có đáp án đúng
--> d (5%, 1%, 0%) trong đó 19% tính vào chi phí sxkd, 6% tính vào lương thực tế trả cho người lao động
4. Quyền sử dụng đất vô thời hạn được trích khấu hao bao nhiêu năm
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 15 năm
d. Ko trích khấu hao
--> d
5. Thu lãi tín dụng là hoạt động chịu thuế VAT?
a. 5%
b. 10%
c. 0%
d. 15%
--> c
6. Chi phí tiếp thị, quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết, chi phí hoa hồng môi giới chi phí hội nghị theo số thực chi nhưng tối đa đc bao nhiêu % trong tổng số chi phí hợp lý, hợp lệ.
a. 5%
b. 7%
c. 10%
d. 15%
--> Theo luật thuế TNDN quy định là 15% mới DN hoạt động 3 năm, 10% vs DN hoạt động lâu năm
7. Đối tượng của kế toán ngân hàng là:
a. TS nội bảng
b. TS ngoại bảng
c. Thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh
d. TS, NV và sự vận động của chúng
--> d
8. Lãi, lỗ kinh doanh ngoại tệ tính thuế GTGT theo pp nào?
a. Gián tiếp
b. Trực tiếp
c. Ko phải các đáp án trên
d. Cả a&b đều đúng
--> b
9. TSCĐ nào sau đây ko đc phép trích khấu hao
a. Nhà cửa vật kiến trúc
b. Quyền sử dụng đất vô thời hạn
c. Quyền sử dụng đất có thời hạn
d. Phần mềm máy vi tính
--> b
10. Các chứng từ kế toán sau khi sử dụng để ghi sổ kế toán đc lưu trữ bn năm?
a. 1
b. 5
c. 10
d. 15
11. Nguyên tắc trích lập các quỹ của NHTM đc trích từ:
a. Lntt của NHTM
b. Lnst của NHTM
c. Chi phí của NHTM
d. Ko phải các nhóm trên
--> b
12. Người lao động phải làm việc vào ngày 1/1 (Tết dương lịch) đc hưởng bn % lương?
a. 100
b. 200
c. 300
d. 500
13. Hóa đơn GTGT hàng hóa dịch vụ mua vào cho hoạt động kinh doanh tại NHTM đc khấu trừ theo cách nào dưới đây?
a. 10%
b. 15%
c. Cả 2 trường hợp trên
d. Ko có trường hợp nào
14. Lệ phí trước hạn khi đăng ký ô tô mới được tính vào?
a. Chi phí hoạt động
b. Nguyên giá ô tô
c. …..
d. Cả a & b
15. Hóa đơn GTGT hàng hóa, dịch vụ mua vào có tổng giá trị thanh toán là 25 triệu đc thanh toán trong trường hợp nào dưới đây để đc khấu trừ thuế GTGT
a. Chuyển khoản qua NH
b. Tiền mặt
c. Cả a & b
d. Séc
16. Ngoại tệ USD dùng để quy đổi báo cáo cuối tháng tại các NHTM đc tính theo giá:
a. Bình quân liên ngân hàng
b. …
c. …
17. Khoản mục nào sau đây thuộc khoản mục tài sản có trên BCĐKT của NHTM?
a. Tiền mặt, CK đầu tư, TSCĐ
b. TM, CK đầu tư, cam kết bảo lãnh vay tiền
c. TG của các TCTD khác
d. Phát hành GTCG
18. Quỹ dự phòng rủi ro cụ thể trong hoạt động tín dụng & quỹ dự phòng tài chính của NHTM đc trích từ:
a. TN của NHTM
b. Chi phí
c. Chi phí & LN
d. LN
19. Nguyên tắc cơ sở dồn tích NHTM phải thanh toán dự thu tín dụng (đối với các khoản cho vay lãi trả sau) nhóm nợ sau:
a. Nhóm 1
b. Nhóm 2 đến 5
c. Nhóm 3 đến 5
d. Nhóm 5
20. Trường hợp NHTM phát hành giấy tờ có giá lãi trả trc số tiền lãi đc hạch toán?:
a. Hạch toán vào chi phí khi phát hành
b. Hạch toán vào thu nhập khi ph
c. Phân bổ dần vào chi phí trong thời gian phát hành
d. …
21. Trong thời gian NHTM phát hành gtcg có phụ trội, giá trị phụ trội đc xử lý:
a. Hạch toán tang thu nhập của NH
b. Hạch toán tang cp của NH
c. Hạch toán giảm cp của Nh
d. All đều sai
22. Tỷ lệ an toàn vốn riêng lẻ và hợp nhất của TCTD theo thông tư 13/2010 – TT- NHNN là:
a. 8 % - 10%
b. 9% - 9%
c. 10% - 8%
d. 10% - 10%
23. Hạn cấp tín dụng so với nguồn vốn huy động đối với tổ chức tín dụng là NHTM theo thông tư 13/2010 – TT- NHNN là:
a. 75%
b. 85%
c. 80%
d. 90%
24. Nguyên giá TSCĐ vô hình mua sắm đc xác định như sau:
a. Giá mua thực tế phát sinh + các khoản thuế (ko bao gồm các khoản thuế đc khấu trừ) + cp liên quan trực tiếp để đưa TS vào sử dụng
b. Giá mua thực tế phải trả + các khoan thuế + các khoản cp lquan trực tiếp tính đến thời điểm đưa TS vào sd
c. Giá mua thực tế phải trả + các cp lquan trực tiếp phải trả để đưa TS vào sử dụng
d. Giá mua thực tế phải trả
25. Hóa đơn đc xuất vào ngày 10/02/2011 thì còn đc hạch toán khấu trừ thuế tối đa đến tháng nào sau đây:
a. T5/2011
b. T6/2011
c. T7/2011
d. T8/2011
--> c (được kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa là 6 tháng tính từ tháng bắt đầu phát sinh)
26. Thuế suất thuế GTGT của hoạt động kinh doanh ngoại tệ
a. 0%
b. 10%
c. 20%
d. Ko có đáp án nào
--> a (theo thông tư 6 về thuế GTGT sửa đổi ngày 1/03/2012 thì hđkd ngoại tệ ko chịu thuế GTGT)
27. Nhà cửa vật kiến trúc kiên cố có thời gian khấu hao tối đa:
a. 5 năm
b. 10
c. 15
d. 25
28. TSCĐ là những ts đảm bảo tiêu chuẩn nào?
a. Có giá trị hơn 10 triệu và thời gian sd hơn 1 năm
b. Có giá trị hơn 5 tr và thời gian sd hơn 1 năm
c. Có giá trị hơn 15 tr và thời gian sd hơn 1 năm
d. Có giá trị hơn 20 tr và thời gian sd hơn 1 năm
29. Các khoản nào dưới đây phải chịu thuế TNCN
a. Các khoản phụ cấp, trợ cấp từ tiền lương, tiền công
b. Thu nhập từ trúng thưởng
c. Thu nhập từ chuyển nhượng ck
d. All các đáp án trên
30. Hàng hóa dịch vụ có tổng gtri trên bao nhiêu tiền thì ng bán phải viết hóa đơn GTGT
a. 100k
b. 200k
c. 300k
d. Ko có đáp án nào
31. Trong trường hợp nào khi xuất dung ấn chỉ, vật liệu hạch toán vào tk tạm ứng cho gdv?
a. Xuất séc
b. Xuất sổ tiết kiệm, kỳ phiếu
c. Xuất giấy tờ in thong thường
d. Ko có trường hợp nào
32. Giá trị thuế GTGT ko đc khấu trừ trong kỳ đc xử lý theo phương pháp nào sau đây?
a. Hạch toán giảm thu nhập dịch vụ
b. Hạch toán tăng chi phí thuế gtgt
c. Để kỳ sau khấu trừ tiếp
d. Ko có trường hợp nào.
33. What is the effect of the Fed selling bonds on the money supply?
a. Decrease
b. Increase
c. Need more information
d. No change
34. What is the effect of the Fed buying bonds on the money supply?
a. Decrease
b. Increase
c. Need more information
d. No change
35. Which of the following is not an open market operation?
a. Buying bonds
b. Selling bonds
c. Trading bonds
d. Changing interest rates
36. Who issues the bonds sold by the Fed?
a. The government
b. The fed
c. Public companies
d. Private investors
37. Who back the bonds sold by the fed.
a. The fed
b. The treasury
c. The fbi
d. Local banks
38. Who backs the dollar?
a. The fed
b. Private companies
c. The government
d. The treasury
39. What type of money is the dollar?
a. Commodity
b. Real
c. Nominal
d. Fiat
40. How often does the fed perform open market operation?
a. Daily
b. Weekly
c. Monthly
d. Annually
41. What is the most important theoretical concept behind the effectiveness of fiscal policy?
a. The interest rates
b. The money multiplier
c. The price level
d. The credit card
42. If the fed increases the federal funds interest rate banks are more likely to do what?
a. Hold fewer reserves
b. Hold no reserves
c. Hold more reserves
d. Hold 100% reserves
43. Nợ xấu là nợ nhóm mấy?
a. 2
b. 3,4
c. 3,4,5
d. 2,3,4,5
44. Ngân hàng kí kết được 2 hợp đồng mua bán ngoại tệ: Bán 1.8tr USD trong 3 tháng và mua 1,2tr USD trong 3 tháng. NH nên làm gì để giảm thiểu rủi ro tỷ giá?
a. Bán quyền chọn mua 600 ngàn USD
b. Bán quyền chọn bán 600 ngàn USD
c. Mua quyền chọn bán 600 ngàn USD
d. Mua quyền chọn mua 600 ngàn USD
45. Ông A có vợ là B và con là C. Quyền sử dụng đất đứng tên hộ gia đình ông A. Giờ ông A muốn thế chấp mảnh đất đó cho NH. Hỏi cần phải có chữ kí của những ai?
a. Ông A
b. Bà B
c. Ông A và bà B
d. Ông A, bà B và con C
46. Xử lý nợ xấu, nợ có vấn đề (không nhớ đáp án)
47. Vay cá nhân khác vay doanh nghiệp ở điểm nào?
Các đáp án liên quan gì đấy tới khoản vay nhỏ, không có TS đảm bảo, dựa trên nguồn thu nhập…
48. Ông A lấy bà B năm 1989. Năm 1991 thì mua đất xây nhà. Năm 1993 thì sinh con là C. Khi thế chấp mảnh đất đó cho NH thì cần chữ ký của những ai?
a. Ông A
b. Bà B
c. Ông A và bà B
d. Ông A, bà B và con C
48. Giá đất Thành phố do cơ quan nào quy định?
a. Sở tài nguyên và môi trường
b. UBND Tỉnh
c. UBND Thành phố
d. Không nhớ đáp án này
49. Thỏa thuận TSĐB giữa NH và KH được thực hiện khi nào?
a. Khi xử lý TSĐB
b. Khi kí kết hợp đồng tín dụng
c. Khi KH xin vay vốn
d. Không nhớ đáp án
50. Đối tượng không được cấp bảo lãnh?
a. Giám đốc, phó giám đốc, chủ tịch HĐQT của TCTD.
b. Cha me, vợ, con của giám đốc, phó giám đốc, chủ tịch HĐQT… của TCTD.
c.
d. Không nhớ
51. NHTM khác TCTD phi NH ở điểm nào?
Các đáp án có xoay quay gì mà được nhận tiền gửi tiết kiệm, được phép huy động, cho vay…
52. Để nhận biết khoản nợ có vấn đề, cán bộ TD phải làm gì?
a. Phân loại nợ
b. Kiểm tra các thông tin… (k nhớ rõ)
c. Kiểm tra, theo dõi và tình hình các thông tin của KH.
d. Cả a,b,c
53. Ngân hàng cam kết đầu tư vào dự án. Hỏi NH cần huy động vốn từ đâu để đầu tư vào dự án đó?
a. Huy động tiền gửi TK
b. Phát hành trái phiếu
c. Phát hành kì phiếu
d. Không nhớ…
54. Thời hạn đăng kí giao dịch đảm bảo
a. 3 năm
b. 5 năm
c. 7 năm
d. 10 năm
55. Đối tác chíến lược của SHB?
a. Tập đoàn Dệt May
b. Tập đoàn bưu chính viễn thông
c. Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy
d. Quên đáp án (hình như là Thép)
56. Biện pháp xử lý nợ có vấn đề?
57. Câu hỏi liên quan tới Dự phòng chung?
58. TSĐB của KH là phương tiện vận tải thì cần những giấy tời gì?
a. Đăng kí xe
b. Bằng lái xe
c. Bảo hiểm xe cơ giới
d. Cả a và c
e. Cả a.b.c
59. TSĐB có nghĩa vụ ở nhiều TCTD thì cần thỏa mãn điều kiện gì?
a. Tổng giá trị TSĐB phải lớn hơn tổng cộng tất cả các nghĩa vụ tại các TCTD.
b. Giá trị TSĐB phải lớn hơn 1 trong những nghĩa vụ tại 1 trong các TCTD.
c. Giá trị TSĐB lớn hơn giá trị của nghĩa vụ lớn nhất (K nhớ chính xác đáp án này)
d. Thỏa mãn 1 trong 3 điều kiện trên.
60. Khách hàng có dư nợ thuộc nhóm 3. KH có nhu cầu vay mới thì khoản vay mới này thuộc nhóm mấy?
a. Nhóm 1
b. Nhóm 2
c. Nhóm 3
d. Nhóm 4
61. Thẩm định kỹ hồ sơ có tránh được nợ quá hạn không?
a. Có..
b. Có…
c. Không vì cán bộ TD không thể thẩm định được hết tất cả hồ sơ
d. Không vì việc thu hồi nợ xảy ra sau khi kí kết hợp đồng TD.
62. Tổ chức tài chính trung gian gồm?
a. Ngân hàng
b. Bảo hiểm
c. TCTD
d. Tất cả
63. Lãi suất thực là gì?
Không nhớ đáp án, chỉ nhớ có đáp án là: lãi suất danh nghĩa sau khi trừ đi lạm phát
64. Tại sao NH phá sản lại được coi là nghiêm trọng tới nền kinh tế?
a. Kéo theo nguy cơ phá sản của các NH khác
b. Giảm lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế
c. Khách hàng đồng loạt rút tiền tại NH đó
d. Không nhớ đáp án
65. Loại hình đầu tư nào ít chịu biến động của lãi suất?
a. Trái phiếu kho bạc
b. Kỳ phiếu kho bạc
c.d Không nhớ đáp án
66. Khách hàng có dư nợ quá hạn 2 tỷ sau 300 ngày. Hỏi phải dự phòng bao nhiêu?
a. 400tr
b. 800tr
c. 1 tỷ
d. 2 tỷ
67. Không nhớ đề. Đại loại là: Vay trả góp xe máy. NH liên kết vs đại lý xe cho KH mua trả góp và đại lý nhận 50% lãi. Tính lãi suất đại lý nhận được tại thời điểm 1 số tháng?
68. Điền vào x?
2 4 7
3 3 8
5 2 x
-> x = 9
69. Một đoàn tàu có nhiều toa, mỗi toa dài 40m. Say khi tách ra 4 toa và thay bằng 2 toa mới (mỗi toa mới dài 20m). Chiều dài tàu sau khi tách toa bằng 2/3 chiều dài cũ. Tìm số toa ban đầu?
a. 7
b. 9
c. 10
d. 11
70. Điền số tiếp theo vào dãy: 1 1 2 6 24 120
a. 150
b. 200
c. 500
d. 720
71. Đồng hồ có 3 kim: kim giờ, kim phút và kim giây. Vậy trong 1 ngày có bao nhiêu lần 2 kim bất kỳ trùng lên nhau?
-> Trong 1 ngày
Kim phút quay đc 12 vòng thì kim giờ cũng quay đc 1 vòng, vậy số lần gặp nhau của kim giờ và kim phút sẽ là 2x(12-1) =22 lần
Kim giây và kim phút cũng vậy, trong 1 giờ kim giây sẽ quay đc 60 vòng thì kim phút sẽ quay đc 1 vòng, vậy số lần gặp nhau của 2 kim sẽ là 24x(60-1)=1416 lần
Tương tự kim giờ quay đc 1 vòng thì kim giây sẽ quay đc 1440, số lần 2 kim gặp nhau sẽ là 1440 -1 =1439 lần
Vậy số lần 2 kim bất kì trùng nhau sẽ là : 22 + 1416 + 1439 = 2877 lần
72. Bạn nhìn thấy một chiếc áo giá 97k. Bạn ko có tiền để mua nó. Vì thế bạn vay 50k từ bố và 50k từ mẹ. Bạn mua chiếc áo và nhận 3k tiền thừa. Bạn đưa cho bố 1k, mẹ 1k và giữ lại 1k. Giờ bạn nợ mẹ 49k, nợ bố 49k. Mà 49 + 49 = 98 vơi cộng thêm 1k bạn giữ là 99k. Hỏi còn 1k đã mất đi đâu?
-> vì trả cho bố mẹ 2k rồi nên chỉ nợ tổng cộng 98k thôi, mà cái áo chỉ có 97k, giữ lại 1k, 97+1 = 98, vậy thôi.
73. Đòn bẩy tài chính gây tác dụng ngược khi nào?
74. Trong những nguồn vốn sau, nguồn vốn nào k fải là nguồn vốn chủ sở hữu:
a. Nhận vốn góp liên doanh,
b. Phát hành cổ phiếu ,
c. Lợi nhuận giữ lại,
d. Phát hành trái phiếu
75. Đăng ký giao dịch bảo đảm có giá trị trong thời gian bao lâu
76. Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, bất động sản thuộc quyền sở hữu của hộ gia đình tại đâu
77. Dư nợ của DN B là 5 tỷ, nợ loại 2, tài sản bảo đảm có giá trị 7 tỷ. Khoản dự phòng cho khoản nợ này là bao nhiêu.
78. Doanh nghiệp nhập khẩu một mặt hàng từ Mỹ, giá nhập khẩu là 500 tr.đồng. Thuế NK 30%, thuế tiêu thụ đặc biệt 20%, thuế giá trị gia tăng 10%. Hỏi thuế giá trị gia tăng phải nộp là bao nhiêu.
79. Doanh nghiệp vay trả góp 3000, trả ngay 900. Số tiền còn lại sẽ trả trong 2 năm tới. Tính khoản tiền mà doanh nghiệp phải trả mỗi năm nếu lãi suất chiết khấu là 10% (mỗi năm trả một khoản tiền như nhau).
80. Các khoản cho vay đầu tư, kinh doanh chứng khoán :
a. Không được cho vay không có bảo đảm
b. Được cho vay không có bảo đảm
c. Không được cho vay
81. Tổng mức cho vay và bảo lãnh đối với một khách hàng là bao nhiêu phần trăm của vốn tự có của ngân hàng
82. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn tự có của ngân hàng
83. Tổng dư nợ cho vay đối với một nhóm khách hàng có liên quan không vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn tự có của ngân hàng
84. Tổng dư nợ cho vay và bảo lãnh đối với 1 khách hàng ?
85. Tổng dư nợ cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá để đầu tư kinh doanh chứng khoán không vượt quá?
(Từ câu 81 -> 85 đều có chung các phương án đều là 10, 15, 20, 25%)
86. Bộ phận nào cấu thành vốn bằng tiền của doanh nghiệp:
a. Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
b. Đầu tư cổ phiếu
c. Trái phiếu (có 2 phương án nữa)
87. Tính giá trị hiện tại của dòng tiền, lãi suất chiết khấu là 10%:
năm 0: - 300.000 ; năm 1: 330.000 ; năm 2: 363.000 ; năm 3: 399.300
88. Cách khấu hao giảm dần và khấu hao theo số năm sử dụng. Đây là phương pháp khấu hao gì:
a. Đều
b. Hỗn hợp
(có hai phương án nữa)
89. Điều kiện của tài sản dùng để bảo đảm tiền vay (người ta cho 4-5 phương án)
90. Số nào ở trong dấu hỏi?
5+3=28
9+1=810
8+6=214
5+4=19
7+3=?
Đang cập nhật, rất mong các bạn bổ sung ...
Đăng ký để nhận bài mới qua email.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét